1. Bản đồ hành chính

2. Đơn vị hành chính
Huyện Kim Động có 17 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm:
TT
|
Đơn vị hành chính
|
Diện tích (Km2
|
Dân số
trung bình
(Người)
|
Mật độ
dân số
(Người/Km2)
|
1
|
Thị trấn Lương Bằng
|
7,51
|
10.559
|
1.406
|
2
|
Xã Nghĩa Dân
|
4,50
|
6.659
|
1.480
|
3
|
Xã Toàn Thắng
|
7,30
|
9.748
|
1.335
|
4
|
Xã Vĩnh Xá
|
5,84
|
6.802
|
1.165
|
5
|
Xã Phạm Ngũ Lão
|
6,74
|
7.831
|
1.162
|
6
|
Xã Thọ Vinh
|
3,47
|
6.595
|
1.902
|
7
|
Xã Đồng Thanh
|
5,65
|
6.423
|
1.136
|
8
|
Xã Song Mai
|
7,37
|
6.701
|
909
|
9
|
Xã Chính Nghĩa
|
6,53
|
6.749
|
1.034
|
10
|
Xã Nhân La
|
3,13
|
4.212
|
1.347
|
11
|
Xã Phú Thịnh
|
4,82
|
6.395
|
1.326
|
12
|
Xã Mai Động
|
6,53
|
5.568
|
853
|
13
|
Xã Đức Hợp
|
7,55
|
7.801
|
1.034
|
14
|
Xã Hùng An
|
7,45
|
6.189
|
830
|
15
|
Xã Ngọc Thanh
|
6,56
|
6.842
|
1.044
|
16
|
Xã Vũ Xá
|
5,17
|
5.950
|
1.150
|
17
|
Xã Hiệp Cường
|
7,27
|
8.413
|
1.157
|
2.Dân số
Theo số liệu thống kê năm 2022, tổng dân số toàn huyện 120.038 người, trong đó: Nam là 59.182 người, nữ là 60.636 người; thành thị là 10.501 người; nông thôn 108.317 người. Dân số bình quân là 119.818 người.
* Trong số 17 xã, thị trấn:
- Dân số trung bình cao nhất là thị trấn Lương Bằng với 10.559 người.
- Dân số trung bình thấp nhất là xã Nhân La 4.244 người.
- Tỷ lệ gia tăng DS tự nhiên: 0,46%.
* Mật độ dân số
- Mật độ dân số trung bình của huyện: 1.159 người/km2.
- Mật độ dân số trung bình cao nhất: Thị trấn Lương Bằng là 1.398 người/km2
- Huyện có mật độ dân số trung bình thấp nhất: xã Hùng An là 834 người/km2.